DrayTek Vigor 300B

(5 đánh giá của khách hàng)

  • 4 cổng Gigabit WAN (4 cổng Ethernet 10/100/1000Mbps + DMZ), Rj-45.
  • 2 cổng Gigabit WAN (2 cổng Ethernet 10/100/1000Mbps + DMZ), Rj-45. 2 cổng USB 2.0 có kết nối 3G/4G, printer,storage or thermometer.
  • Multi-WAN Load Balance/Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ: IPTV, Internet, VoIP,…
  • 100.000 NAT Session, throughtput: 900Mbps, chịu tải tới 200 user, hỗ trợ triển khai dịch vụ cao cấp: Static IP, PPPoE, , PPTP/L2TP, DHCP,…
  • VPN 200 kênh (PPTP, L2TP, IPSec, SSL), VPN Trunking (LoadBalance/Backup), VPN qua 3G/4G(Dial-out).
  • Quản lý theo username/password: hỗ trợ chứng thực theo máy chủ Radius/LDAP, PPoe Server, Guest account.
  • Chức năng QoS 802.11p, IP Address, Port, TOS, DSCP, Application.
  • Firewall SPI dựa trên đối tượng, quản lý nội dung (CSM).
  • Quản lý tập trung các Router Vigor CVM, quản lý tập trung access point APM(30 AP), quản lý tập trung Switch SWM(10 SW).
  • Cho phép quản lý từ xa bằng phần mềm DrayTek Vigor ACS SII qua TR-069

Mô tả

Multi-WAN Load Balancing & Security BroadBand router

Hiện nay nhu cầu xây dựng một hạ tầng mạng đa dịch vụ với băng thông cao chịu tải nhiều máy tính truy cập đồng thời (Tiệm internet lớn, Ký túc xá Đại học, Công ty kinh doanh trực tuyến,…),.. và phải đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định 24/7. DrayTek đã đưa ra một vài dòng sản phẩm mới nhằm đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng, một trong các sản phảm mới là Vigor300B đã dành được sự quan tâm, sự hài lòng từ khách hàng ở nhiều nước.

Trước nay các dòng sản phẩm Vigor như Vigor2910, Vigor2920, Vigor2930, Vigor2950, Vigor3300… Thường dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ đáp ứng các tiêu chí: Hoạt động ổn định, nhiều tính năng, giá cả phải chăng. Vigor300B ra đời đáp ứng những tiêu chí đó và đối tượng khách hàng đa dạng hơn (Số lượng người dùng khoảng 200), cân bằng tải nhiều line Internet (4 đường truyền vật lý), đảm bảo băng thông cao lên đến 500Mbps, hoạt động ổn định 24/7.

Cân bằng tải trên 4 WAN port

Vigor300B có 4 port WAN (10/100/1000Mbps). Vigor300B hỗ trợ load balance 4 line Internet. Băng thông tối đa của Vigor300B là 500Mbps, đáp ứng nhu cầu băng thông truy cập Internet tốc độ cao của Tiệm internet lớn, Ký túc xá Đại học, Công ty kinh doanh trực tuyến,… Khả năng định tuyến các dịch vụ đi theo từng WAN cụ thể (như POP3, SMTP luôn đi trên đường Lease line WAN 1, truy cập Web và các dịch vụ khác đi trên các WAN khác), nhờ đó giảm thiểu chi phí thuê bao đường Lease line mỗi tháng.

Multi VLAN, multi subnet

Vigor300B có 2 port LAN (10/100/1000Mbps) cung cấp kết nối tốc độ cao trong hệ thống mạng LAN. Vigor300B hỗ trợ 4 VLAN và 4 Subnet. Việc chia VLAN giúp tăng khả năng mở rộng, bảo mật và quản trị hệ thống mạng LAN tốt hơn.

Firewall

Vigor300B cung cấp một cơ chế phòng thủ toàn diện, bao gồm chống DoS/DDoS và lọc các gói tin IP một cách linh hoạt. Vigor300B cung cấp một số phương pháp lọc nội dung để kiểm soát nội dung truy cập của người dùng. Điều này giúp đảm bảo an toàn dữ liệu của hệ thống mạng và năng suất làm việc của các nhân viên của doanh nghiệp.

QoS

QoS giúp xử lý lưu lượng dữ liệu một cách hiệu quả, đảm bảo lưu lượng dữ liệu quan trọng hoặc các lưu lượng đòi hỏi xử lý nhanh về thời gian được ưu tiên xử lý khi hệ thống mạng bị tắc nghẽn. Lưu lượng truy cập Wan có thể được xác định một trong 8 cấp độ ưu tiên khác nhau. Việc phân loại các lưu lượng dữ liệu dựa vào: loại dữ liệu, địa chỉ IP nguồn, địa chỉ IP đích.

Thông số kỹ thuật:

PHẦN CỨNG
Port
  • 4 x 100/1000Base-TX WAN, RJ-45 (WAN4 is Configurable as Physical DMZ Port)
  • 2 x 100/1000Base-TX LAN, RJ-45 (LAN2 is Configurable as Monitor Port/Physical DMZ Port)
  • 2 x USB Host 2.0
Nguồn
  • Power Adapter AC100-240V/ 1.0A
  • Max. Power 19 watt
Nút điều khiển
  • 1 x Factory Reset Button
Kích thước
  • L 273 * W 166 * H 44 ( mm )
PHẦN MỀM
WAN IP Protocol

  • Ipv4
  • Ipv6

WAN Protocol

  • DHCP Client
  • Static IP
  • PPPoE

Multi-WAN

  • Load Balance
  • WAN Connection Failover
Network
  • Hardware NAT
  • DHCP Client/Relay/Server
  • DHCP Option: 1,3,6,51,53,54,58, 59,60,61,66,125
  • IGMP v1/v2c
  • Dynamic DNS
  • NTP Client
  • DNS Cache/Proxy
  • UPnP up to 500 Sessions
  • Wake on LAN
  • Multi Subnet LAN (base on VLAN) up to 4 Subnets
  • Routing Protocol:
    • Static Routing
    • RIP v1/v2
  • Support OSPF /BGP routing protocol
Management
  • Web-based User Interface (HTTP/HTTPS)
  • Quick Start Wizard
  • CLI (Command Line Interface, Telnet/SSH)
  • Administration Access Control
  • Configuration Backup/Restore
  • Built-in Diagnostic Function
  • Firmware Upgrade via TFTP/HTTP/TR-069
  • Logging via Syslog
  • SNMP Management MIB-II
  • Management Session Time Out
  • Multi-level Management (Admin/User Mode)
  • Time Schedule Control
  • User Management
  • External Device
  • Web Bulletin Board*
  • TR-069
Chất lượng dịch vụ
  • QoS :
    • Guarantee Bandwidth for VoIP
    • Class-based Bandwidth Guarantee by User-defined Traffic Categories
    • DiffServ Code Point Classifying
    • Multi-level priority for each direction (Inbound/Outbound)
  • Bandwidth/Session Limitation
  • 802.1p and Layer-3 (TOS/DSCP)QoS Mapping
Tính năng nâng cao Firewall

  • Object-based Firewall
    • IP Object
    • Service Type Object
    • Keyword Object
    • File Extension Object
    • IM/P2P Object (APP Control)
    • Protocol Object
    • Web Content Object
    • Time Schedule Object
  • IP Filter, Application Filter, MAC Address Filter
  • SPI (Stateful Packet Inspection)
  • DoS Defense
  • Port Block
  • Bind IP to MAC Address
  • E-mail Alert and Log via Syslog

CSM (Content Security Management)

  • Object-based:
    • URL Control Filter
    • Web Content Filter
    • APP Enforcement (IM/P2P Blocking)

Central Management

  • Central AP management
  • Central Switch management

Switch

  • IGMP Proxy/Snooping*
  • Tag-based (802.1q) VLAN
  • Up to 4 VLANs
  • Port-based VLAN
USB
  • 3.5G WAN*
  • File System :
    • Support FAT32/FAT16 File System
    • Support FTP Function for File Sharing
THÔNG SỐ KHÁC
Môi trường
  • Temperature Operating : 0°C ~ 45°C
  • Storage : -25°C ~ 70°C
  • Humidity 10% ~ 90% ( non-condensing )

5 đánh giá cho DrayTek Vigor 300B

  1. Unsuffege

    De terapeutiska vinsterna Г¤r mycket smГҐ, men i vissa situationer och vid allvarlig sjukdom rekommenderas dock terapi buy generic cialis

  2. Wedepiene

    The mean follow up period for all patients was 15 years, for patients evaluated for AR the follow up was 14 years and the mean follow up until a recurrence occurred was 6 years cialis pills for sale

  3. RadaAssix

  4. RadaAssix

    finasteride without prescription uk 398 Does tamoxifen therapy increases occurence of endometrium pathology

  5. hBbCtWYOr

    Commonly used enteral products contain varying amounts of these cations, although their concentrations are much lower compared with antacids or mineral supplements lamina propecia

Thêm đánh giá